Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 01, năm 2024

31

Thứ 4

Thiên Lao Hắc Đạo
"Anh hãy quỳ xuống chân của giới đã mang đến cho anh một người mẹ. - G. Legouve"
Giờ: Giáp Tý
Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Ất Sửu
Năm: Quý Mão

21

Tháng 12
SA TRUNG KIM
Sao Sâm
Trực: Chấp
Tiết: Đại Hàn(Rét đậm)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

23h-1h Sửu 1h-3h Mão 5h-7h
Ngọ 11h-13h Thân 15h-17h Dậu 17-19h

Giờ xấu:

Dần 3h-5h Thìn 7h-9h Ty. 9h-11h
Mùi 13h-15h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Ngày con nước: Giờ nước lên: (23h-1h). Giờ nước xuống: Sửu (1h-3h)
Sao tốt:

Nguyệt không : Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.

Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)

Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.

Giải thần : Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).

Thiên y : Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.

Sao xấu:

Hoang vu : Xấu mọi việc.

Nguyệt hoả -Độc hoả : Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Nhập mộ : Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.

Độc hỏa : Kỵ làm nhà cửa.

Ngày đại kỵ: Ngày 31 tháng 01 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Sâm:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Chấp:
Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
     Kiêng cữ: xây đắp nền-tường

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 31/01/2024 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão (21/12/2023 AL) là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 07-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, kết bạn, kết hôn, xin việc, nhận việc, ký kết hợp tác, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Nếu có người đến đề nghị công việc hoặc hợp tác thì nên nhận lời. Có cuộc đi vui chơi ngắn hạn. Ngày thuận lợi cho việc kết bạn, đính ước. Nên xem trọng tình cảm của người khác đối với mình. Có quý nhân đến giúp đỡ. Tài lộc còn chậm chạp, dễ hao.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo