Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Xem ngày giờ tốt , xấu các ngày trong năm

XEM NGÀY TỐT Ký Hợp Đồng



Năm sinh (Âm lịch):

Việc cần làm:

Số ngày:


( Thời gian tính từ thời điểm ngày hiện tại)

Xem ngày tốt Ký Hợp Đồng trong 30 ngày gần nhất:

Thứ 2

18

Tháng 8
25/6/2025 Âm lịch - Ngũ hành: THIÊN THƯỢNG HOẢ - Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Bế
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 3

19

Tháng 8
26/6/2025 Âm lịch - Ngũ hành: THẠCH LỰU MỘC - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Kiến
Ngày Canh Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 6

22

Tháng 8
29/6/2025 Âm lịch - Ngũ hành: ĐẠI HẢI THỦY - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Bình
Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 7

23

Tháng 8
1/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: HẢI TRUNG KIM - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Định
Ngày Giáp Tý, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h
Ngày
Đẹp
Thứ 3

26

Tháng 8
4/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: LƯ TRUNG HOẢ - Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Nguy
Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 3h-5h 5h-7h 11h-13h 13h-15h 17-19h
Ngày
Đẹp
Thứ 4

27

Tháng 8
5/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: ĐẠI LÂM MỘC - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực Thành
Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 7

30

Tháng 8
8/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: LỘ BÀN THỔ - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Bế
Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Chủ nhật

31

Tháng 8
9/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: KIẾM PHONG KIM - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Kiến
Ngày Nhâm Thân, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h
Ngày
Đẹp
Thứ 3

2

Tháng 9
11/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: SƠN ĐẦU HOẢ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Mãn
Ngày Giáp Tuất, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 5

4

Tháng 9
13/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: GIÁNG HẠ THỦY - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Định
Ngày Bính Tý, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 7

6

Tháng 9
15/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: THÀNH ĐẦU THỔ - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Phá
Ngày Mậu Dần, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 2

8

Tháng 9
17/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: BẠCH LẠP KIM - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực Nguy
Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 3

9

Tháng 9
18/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: BẠCH LẠP KIM - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Thành
Ngày Tân Ty., Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 4

10

Tháng 9
19/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: DƯƠNG LIỄU MỘC - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Thu
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h
Ngày
Đẹp
Thứ 5

11

Tháng 9
20/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: DƯƠNG LIỄU MỘC - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Khai
Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h
Ngày
Đẹp
Chủ nhật

14

Tháng 9
23/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: ỐC THƯỢNG THỔ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Trừ
Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Đẹp
Thứ 3

16

Tháng 9
25/7/2025 Âm lịch - Ngũ hành: THÍCH LỊCH HOẢ - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Bình
Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Ty.
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h
Ngày
Đẹp

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 17-08-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Khai trương, xuất hành, khởi công, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, kết bạn, kết hôn, cưới gả, nộp đơn xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, thay đổi công việc, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.

Kỵ: Thưa kiện, tranh chấp, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, bỏ ngang công việc, chần chờ bỏ qua cơ hội.

Kết Luận: Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân. Có tin xa, gặp lại người xưa, việc cũ. Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo