Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Xem ngày giờ tốt , xấu các ngày trong năm

XEM NGÀY TỐT Ma Chay



Năm sinh (Âm lịch):

Việc cần làm:

Số ngày:


( Thời gian tính từ thời điểm ngày hiện tại)

Xem ngày tốt Ma Chay trong 30 ngày gần nhất:

Thứ 5

7

Tháng 11
7/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: SƠN ĐẦU HOẢ - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến
Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Đẹp
Thứ 6

8

Tháng 11
8/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: GIÁNG HẠ THỦY - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Trừ
Ngày Bính Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h
Ngày
Đẹp
Thứ 7

9

Tháng 11
9/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: GIÁNG HẠ THỦY - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Mãn
Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h
Ngày
Đẹp
Chủ nhật

10

Tháng 11
10/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: THÀNH ĐẦU THỔ - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Bình
Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 2

11

Tháng 11
11/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: THÀNH ĐẦU THỔ - Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Định
Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 3h-5h 5h-7h 11h-13h 13h-15h 17-19h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 3

12

Tháng 11
12/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: BẠCH LẠP KIM - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Chấp
Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 4

13

Tháng 11
13/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: BẠCH LẠP KIM - Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Phá
Ngày Tân Ty., Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 2

18

Tháng 11
18/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: ỐC THƯỢNG THỔ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực Bế
Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 3

19

Tháng 11
19/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: ỐC THƯỢNG THỔ - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến
Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Đẹp
Thứ 5

21

Tháng 11
21/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: THÍCH LỊCH HOẢ - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Mãn
Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 6

22

Tháng 11
22/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: TÒNG BÁ MỘC - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Bình
Ngày Canh Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h
Ngày
Bình
Thường
Chủ nhật

24

Tháng 11
24/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: TRƯỜNG LƯU THỦY - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Chấp
Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 3

26

Tháng 11
26/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: SA TRUNG KIM - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Nguy
Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 4

27

Tháng 11
27/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: SA TRUNG KIM - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Thành
Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 7

30

Tháng 11
30/10/2024 Âm lịch - Ngũ hành: BÌNH ĐỊA MỘC - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực Bế
Ngày Mậu Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 2

2

Tháng 12
2/11/2024 Âm lịch - Ngũ hành: BÍCH THƯỢNG THỔ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực Trừ
Ngày Canh Tý, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 6

6

Tháng 12
6/11/2024 Âm lịch - Ngũ hành: PHÚC ĐĂNG HOẢ - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Định
Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Đẹp

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 07-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, kết bạn, kết hôn, xin việc, nhận việc, ký kết hợp tác, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Nếu có người đến đề nghị công việc hoặc hợp tác thì nên nhận lời. Có cuộc đi vui chơi ngắn hạn. Ngày thuận lợi cho việc kết bạn, đính ước. Nên xem trọng tình cảm của người khác đối với mình. Có quý nhân đến giúp đỡ. Tài lộc còn chậm chạp, dễ hao.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo