Thứ 2
Giờ: Nhâm Tý Ngày: Mậu Tý Tháng: Tân Ty. Năm: Ất Ty. |
22 Tháng 4 |
THÍCH LỊCH HOẢ Sao Tấn Trực: Nguy Tiết: Lập Hạ(Bắt đầu mùa hè) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên mã : Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Hoạt diệu : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Thiên lại : Xấu mọi việc.
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Bạch hổ : Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
Nhập mộ : Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 05 là ngày Tam Nương,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Tấn:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: xuất hành đường thủy
Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Ngày 29-05-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cúng tế, làm phước, chữa bệnh, cẩn thận đề phòng bất trắc.
Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, mưu sự hôn nhân, cầu hôn, cưới gả.
Kết Luận: Ngày có nhiều công việc đến bề bộn cần phải giải quyết, tốt cũng có, xấu cũng có. Sức khỏe không tốt. Có đông người đến hoặc nhận được nhiều tin tức. Có cuộc đi ngắn bắt buộc do tình cảm, nhân nghĩa ở quá khứ. Tài lộc trung bình.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
1/4
![]() |
29
2
|
30
3
![]() |
1
4
![]() |
2
5
![]() |
3
6
|
4
7
![]() |
5
8
|
6
9
|
7
10
![]() |
8
11
![]() |
9
12
|
10
13
![]() |
11
14
|
12
15
![]() |
13
16
![]() |
14
17
![]() |
15
18
|
16
19
![]() |
17
20
|
18
21
|
19
22
![]() |
20
23
![]() |
21
24
|
22
25
![]() |
23
26
|
24
27
![]() |
25
28
![]() |
26
29
![]() |
27
1/5
![]() |
28
2
![]() |
29
3
|
30
4
![]() |
31
5
|
1
6
![]() |