Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 02, năm 2024

29

Thứ 5

Câu Trần Hắc Đạo
"Cũng vì bổn phận mà con người phải trả nợ cho đời, ít nhất cũng bằng cái mà họ đã nhận. - Albert Einstein"
Giờ: Nhâm Tý
Ngày: Quý Hợi
Tháng: Bính Dần
Năm: Giáp Thìn

20

Tháng 1
ĐẠI HẢI THỦY
Sao Tỉnh
Trực: Thu
Tiết: Vũ Thủy(Mưa ẩm)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ngọ 11h-13h
Mùi 13h-15h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h

Giờ xấu:

23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h
Ty. 9h-11h Thân 15h-17h Dậu 17-19h
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Đinh Ty., Ất Ty., Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thánh tâm : Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.

Ngũ phú : Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.

U vi tinh : Tốt mọi việc.

Lục hợp : Tốt mọi việc.

Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Ngũ hợp : Tốt mọi việc

Sao xấu:

Kiếp sát : Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.

Địa phá : Kỵ xây dựng.

Hà khôi (Cẩu giảo) : Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Câu trần : Kỵ mai táng.

Thổ cấm : Kỵ xây dựng, an táng.

Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 02 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Tỉnh:
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 29/02/2024 nhằm ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn (20/1/2024 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 07-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, kết bạn, kết hôn, xin việc, nhận việc, ký kết hợp tác, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Nếu có người đến đề nghị công việc hoặc hợp tác thì nên nhận lời. Có cuộc đi vui chơi ngắn hạn. Ngày thuận lợi cho việc kết bạn, đính ước. Nên xem trọng tình cảm của người khác đối với mình. Có quý nhân đến giúp đỡ. Tài lộc còn chậm chạp, dễ hao.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo